Kích thước ngói Fuji là vấn đề mà nhiều gia chủ, kiến trúc sư quan tâm để có thể dự toán lợp mái chắc chắn bền bỉ cho công trình. Ngói Fuji được thiết kế với 2 dòng sản phẩm chính là ngói sóng và ngói phẳng tương ứng với những phụ kiện khác nhau đi kèm. Tuỳ từng loại sản phẩm sẽ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Cùng tham khảo chi tiết các loại trong bài viết sau của TOPMAT.
Kích thước ngói phẳng Fuji và kết cấu
Phụ kiện và ngói phẳng Fuji
Ngói phẳng Fuji là phân loại ngói có bề mặt phẳng được ưa chuộng nhờ vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.
Kích thước của ngói phẳng Fuji:
- Chiều dài: 320mm
- Chiều rộng 484mm
- Chiều dài sau khi lợp 250mm
- Chiều rộng sau khi lợp 440mm
- Số viên/ m2: 9.09 viên/ m2
- Khối lượng/ m2: 30kg/ m2
Đi kèm với ngói phẳng sẽ đi kèm bộ phụ kiện bao gồm:
Loại phụ kiện | Kích thước | Định mức |
Ngói rìa trái | 165x320mm | 4 viên/ m dài |
Ngói rìa phải | 165x320mm | 4 viên/ m dài |
Ngói cuối mái | 380x210mm | |
Ngói cuối nóc | 380x210mm | |
Ngóc nóc | 380x210mm | 3 viên/ m dài |
Ngói cuối mái | 380x210mm | |
Ngói lót nóc | 300x130mm | 1 viên (1 cặp = 2 viên) |
Ngói đầu rìa | 480x210mm | 1 viên |
Ngói cuối rìa | 350x210mm | 1 viên |
Kết cấu mái ngói phẳng Fuji
Kết cấu mái ngói phẳng Fuji đòi hỏi sự tỉ mỉ và chính xác để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của mái nhà:
- Khung kèo: Được làm từ các vật liệu như thép, gỗ hoặc nhôm, khung kèo là bộ phận chịu lực chính của mái nhà. Đảm bảo khung kèo được lắp đặt chắc chắn và đúng kỹ thuật.
- Lớp lót chống thấm: Trước khi lắp đặt ngói, cần lắp đặt lớp lót chống thấm như màng chống thấm hoặc giấy dầu để ngăn nước mưa xâm nhập.
- Lắp đặt ngói: Ngói phẳng Fuji được lắp đặt theo hàng, từ dưới lên trên, từ phải sang trái. Đảm bảo các viên ngói được lắp đặt khít nhau và không để lại khoảng trống.
- Phụ kiện: Lắp đặt các phụ kiện như ngói nóc, ngói rìa, ngói úp nóc và ngói thoát khí theo đúng vị trí và kỹ thuật.
Để ước tính ngói Fuji nặng bao nhiêu , ta cần căn cứ vào nhiều yếu tố khác nhau bao gồm:
- Diện tích mái: Diện tích mái càng lớn thì trọng lượng mái ngói càng nặng.
- Kích thước ngói: Kích thước ngói càng lớn thì trọng lượng ngói càng nặng.
- Độ dốc mái: Độ dốc mái càng lớn thì trọng lượng mái ngói càng nặng.
- Loại khung mái: Khung mái thép thường nặng hơn khung mái gỗ.
- Loại lớp lat: Lớp lat thép thường nặng hơn lớp lat gỗ hoặc thanh xốp PVC.
Kích thước ngói Fuji dạng sóng và kết cấu
Phụ kiện và ngói sóng Fuji
Ngói sóng Fuji có thiết kế sóng cao, tạo sự thông thoáng cho mái nhà, giúp thoát nước nhanh chóng và chống thấm hiệu quả. Kiểu dáng này có thể phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
Kích thước của ngói sóng Fuji:
- Chiều dài: 424mm
- Chiều rộng 335mm
- Chiều dài sau khi lợp 303mm
- Chiều rộng sau khi lợp: 303mm
- Số viên/ m2: 9.09 viên/ m2
- Khối lượng/ m2: 26kg/ m2
Tương tự ngói phẳng, ngói sóng Fuji cũng sở hữu bộ phụ kiện đi kèm bao gồm:
Loại phụ kiện | Kích thước | Định mức |
Ngói rìa | 365×210 | 3 viên/ m dài |
Ngói đầu rìa | 435×210 | |
Ngói cuối rìa | 335x210mm | |
Ngói cuối mái | 210x210mm | 1 viên |
Ngói cuối nóc | 260×210 | |
Ngóc nóc | 330×210 | 3 viên/ m dài |
Kết cấu mái sóng Fuji
Kết cấu mái sóng về cơ bản tương tự như mái phẳng Fuji . Để biết được cụ thể trọng lượng mái ta cần chuẩn bị những thông số cụ thể về:
- Trọng lượng ngói (kg/viên): Khối lượng của một viên ngói.
- Số lượng ngói/m²: Số lượng ngói cần thiết để lợp 1 mét vuông mái.
- Trọng lượng lớp lót (kg/m²): Khối lượng của lớp lót trên 1 mét vuông mái.
- Trọng lượng khung mái (kg/m²): Khối lượng của khung mái trên 1 mét vuông mái.
Công thức tính trọng lượng mái ngói phẳng cơ bản:
Trọng lượng mái ngói (kg/m²) = (Trọng lượng ngói (kg/viên) x Số lượng ngói/m²) + Trọng lượng lớp lót (kg/m²) + Trọng lượng khung mái (kg/m²)
Trên đây là những chia sẻ của TOPMAT về kích thước ngói Fuji các loại và kết cấu mái ngói Fuji. Để được tư vấn cụ thể theo từng vấn đề riêng về tư vấn kết cấu mái phù hợp, hãy liên hệ ngay cho bộ phận chuyên viên chăm sóc khách hàng của chúng tôi.
GIẢI ĐÁP CÁC THẮC MẮC KÍCH THƯỚC NGÓI FUJI
- Nhóm (zalo) hỗ trợ thông tin và kỹ thuật Topmat 24/7: https://zalo.me/g/cyheuf811
- Hotline giải đáp chung và mua hàng: 19002845